Tất cả thông số kỹ thuật
Quy cách: 100mm x 1m x 2m, 20mm x 1m x 2m, 30mm x 1m x 2m, 40mm x 1m x 2m, 50mm x 1m x 2m
Màu sắc: Màu trắng đục
Khối lượng: 5 – 35 kg/lock
Tấm mút xốp EPS
Khoảng giá: 40.000 ₫ – 200.000 ₫
Trạng thái: Còn hàng
Quy cách
• 100mm x 1m x 2m
• 20mm x 1m x 2m
• 30mm x 1m x 2m
• 40mm x 1m x 2m
• 50mm x 1m x 2m
Màu sắc
•
Khối lượng
• 5 – 35 kg/lock
Tấm xốp cách nhiệt PE OPP
1.050.000 ₫ – 2.300.000 ₫
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Tấm cách âm cách nhiệt XPS
70.000 ₫ – 120.000 ₫
Tấm mút xốp eps là gì?
Tấm mút xốp eps được cấu tạo dưới dạng nhựa Polystyrene giãn nở. Dòng sản phẩm này được sản xuất dưới dạng hạt bên trong chứa khí để cháy là Bentan (C5H12). Sau khi trải qua quá trình xử lý, các hạt eps sẽ nở ra, tăng thước lên sau đó kết dính lại với nhau thành một thể thống nhất. Khi được đưa vào sản xuất, các hạt phân tử này sẽ được định hình lại theo yêu cầu và mục đích sử dụng.
Tấm mút xốp eps là cấu tạo của các hạt nhựa chứa khí Bentan Tấm mút xốp có nhiều tính năng nổi bật như cách nhiệt, cách âm, cách điện cực tốt
Báo giá chi tiết tấm mút xốp EPS dạng tấm
SẢN PHẨM XỐP EPS | QUY CÁCH (Dày x rộng x dài) | ĐVT | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ tấm) |
Xốp Eps dạng tấm | 20mm x 1m x 2m | tấm | 40.000 |
Xốp Eps dạng tấm | 30mm x 1m x 2m | tấm | 60.000 |
Xốp Eps dạng tấm | 40mm x 1m x 2m | tấm | 80.000 |
Xốp Eps dạng tấm | 50mm x 1m x 2m | tấm | 100.000 |
Xốp Eps dạng tấm | 100mm x 1m x 2m | tấm | 200.000 |
Bảng giá tấm mút xốp EPS dạng lock
SẢN PHẨM XỐP EPS | QUY CÁCH (dày x rộng x dài) | ĐVT | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ lock) |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 8 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 670.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 9 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 760.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 10 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 840.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 12 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 1.010.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 14 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 1.175.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 16 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 1.175.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 18 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 1.510.000 |
Xốp Eps dạng tấm – Tỷ trọng: 20 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 1.680.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 25 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 2.100.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 30 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 2.520.000 |
Xốp Eps dạng tấm -Tỷ trọng: 35 kg/ lock | 0.5m x 1m x 2m | Lock | 2.940.000 |
Quy trình sản xuất tấm mút xốp eps
Quy trình sản xuất tấm mút xốp eps được diễn ra theo quy trình khép kín, đảm 100% chất lượng đầu ra của sản phẩm:
• Các hạt nhựa polystyrene sẽ được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Sau đó, các hạt này sẽ được kích nở ra tới 20 – 50 lần so với ban đầu.
• Tiếp theo, nhà sản xuất sẽ cho các hỗn hợp này vào khuôn và tiến gia công ở nhiệt mức 100 độ C, theo một khoảng thời gian được quy định sẵn.
• Được định hình trên rất nhiều hạt nhựa đã được kích nở, nên trung bình một tấm mút xốp có thể chứa từ 3.000.000 – 6.000.000 hạt nhỏ. Sau đó được liên kết chặt chẽ với nhau thành một mạng lưới tổ ong kín mạch. Nhờ đó, mà sản phẩm này cũng có khả năng cách nhiệt, cách âm và độ bền vô cùng tốt.
Quy trình sản xuất tấm EPS
Cấu tạo tấm mút xốp eps
Mỗi tấm mút xốp eps sẽ được cấu bởi 3 lớp tách biệt nhau như:
• Lớp 1: Được mã kẽm một cách cẩn thận, lớp này có độ dày khoảng 0,3 – 0,6mm.
• Lớp 2: Là tấm eps cách âm cách nhiệt.
• Lớp 3: Lớp này cũng được mã kẽm tương tự như lớp đầu tiên.
• Tấm cách nhiệt có tỷ lệ chuẩn sẽ có trọng lượng là: 16kg/m3.
• Tấm nhiệt mái tôn có hệ truyền ổn định: λ = 0,035 KCal/m.h.oC
• Tấm mút xốp cách nhiệt có trọng lực nén là: P = 3,5 kg/cm2
• Lực kéo nén của tấm cách nhiệt là: P = 3,5 kg/cm2
• Lực chịu uốn là: P – 6,68 kg/cm2
Phân loại tấm mút xốp eps khi sử dụng
Dựa vào nhu cầu và ứng dụng khác nhau nên ta phân tấm mút xốp eps tỷ trọng theo tiêu chuẩn như sau:
• Tấm mút xốp tỷ trọng từ 5 – 6kg/ khối. Thường được dùng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng.
• Tấm mút xốp tỷ trọng 8 – 20kg/ khối: Được ứng dụng nhiều trong xây dựng, cách nhiệt, cách âm, lót trần, ốp vách,…
• Tấm eps tỷ trọng 20 – 35kg/ khối: Sử dụng trong các công trình đổ bê tông, lót nền kho lạnh,…
Màu sắc nhận biết tấm eps
Các tấm mút xốp eps chính hãng sẽ được sản xuất với màu trắng đục. Nên rất phù hợp với những công trình xây dựng cần được cách âm, cách nhiệt, thay thế cho mái tôn, mái phi xi măng. Do đó, sẽ đảm bảo được tính thẩm mỹ của công trình.
Phân tích ưu và nhược điểm tấm eps
Cách nhiệt, cách điện, cách âm cực tốt:
Hệ dẫn nhiệt thấp, nhiệt độ môi trường làm việc có thể từ -20 đến -75 độ C. Nên sản phẩm có khả năng giữ nhiệt vô cùng tốt trong suốt một khoảng thời gian dài. Bên cạnh đó, khi âm thanh xuyên các lớp của tấm mút sẽ bị gãy khúc, chia nhỏ ra. Nhờ đó, chất lượng âm thanh truyền tải bị giảm sút rất nhiều.
Tuổi thọ cao:
Khi sản xuất, tấm mút được nén chặt dưới tác động mạnh. Nên có thể chắc chắn chất lượng của công trình luôn được đảm bảo khi có các tác động từ bên ngoài vào.
Trong lượng rất nhẹ:
Sản phẩm chứa 98% là không khí, do đó tỷ trọng vô cùng nhẹ.
An toàn cho người sử dụng:
Được chế tạo từ các hạt eps, do đó tấm mút xốp eps không hề chứa các chất độc hại, gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người sử dụng. Đồng thời sản phẩm vô cùng thân thiện với môi trường, có thể tái sử dụng được cho các công trình sau.
Nhược điểm: chính là khả năng chịu nhiệt khá thấp. Dễ bị biến dạng ở ngưỡng 80 độ C.
Ứng dụng thực tế của xốp eps
- Được dùng như chất liệu bảo quản hiệu quả cho xe có kho lạnh, các loại tàu,…
- Sử dụng để làm tấm lót bảo vệ các loại đồ dùng điện tử, thiết bị công nghiệp, cơ khí trong quá trình vận chuyển, giao hàng xa.
- Được ứng dụng lợp dưới lớp tôn hoặc tường để chống nóng, chống ồn cho các loại nhà dân dụng.
- Dùng để lót bê tông cho các công trình lớn như: tòa cao ốc, khách sạn, trung tâm thương mại,…
- Tích hợp trên các hệ thống của điều hòa để cách âm, cách nhiệt.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.